Từ điển Thiều Chửu
袒 - đản
① Cổi trần, trầy vai áo tay trái. Lễ tang ngày xưa mặc áo để trầy vai bên trái. Lễ nhà chùa mặc áo cà sa cũng để trống bên trái gọi là thiên đản 偏袒. ||② Bênh vực cho người. Nguyên ở câu chuyện Chu Bột nhà Hán, bên hữu bênh vực họ Lã 呂氏右袒 (Lã thị hữu đản), bên tả bênh vực họ Lựu 劉氏左袒 (Lưu thị tả đản), nên đời sau mới thông dụng để nói về sự bênh vực người.

Từ điển Trần Văn Chánh
袒 - đản
① Để hở, cởi trần: 袒胸露臂 Hở ngực lộ cánh; ② Che chở, bênh vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
袒 - đản
Để trần, để lộ một phần thân thể ra — Che chở.


鄙袒 - bỉ đản || 左袒 - tả đản ||